1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau:
– Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm)
Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).
– Một số ví dụ khác:
2. Ý nghĩa về chịu tải :
– Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7 |
Chịu tải rất nhẹ |
2 |
Chỉ tải nhẹ |
3 |
Chỉ tải trung bình |
4 |
Chỉ tải nặng |
5 |
Chỉ tải rất nặng |
6 |
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn |
8-9 |
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914 |
3. Ý nghĩa phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0 |
Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 |
Chỉ loại bi tròn hai lớp |
2 |
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 |
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 |
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 |
Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 |
Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 |
Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 |
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
9 |
Chỉ loại bi đũa chắn |
4. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái
3 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 |
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn |
5 |
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài |
6 |
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 |
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
5. Khe hở vòng bi :
Kích thước cổ trục |
Bi cầu mới |
Bi trụ mới |
Bi cũ cho phép |
20-30 |
0.01-0.02 |
0.03-0.05 |
0.1 |
30-50 |
0.01-0.02 |
0.05-0.07 |
0.2 |
55-80 |
0.01-0.02 |
0.06-0.08 |
0.2 |
85-120 |
0.02-0.03 |
0.08-0.1 |
0.3 |
130-150 |
0.02-0.03 |
0.10-0.12 |
0.3 |
6. Khe hở bạc :
Đường kính cổ trục |
Khe hở giữa trục và vòng bạc |
|||
>1000 v/p |
||||
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
|
18-30 |
0.040-0.093 |
0.1 |
0.06-0.118 |
0.12 |
30-50 |
0.05-0.112 |
0.12 |
0.075-0.142 |
0.15 |
50-80 |
0.065-0.135 |
0.14 |
0.095-0.175 |
0.18 |
80-120 |
0.08-0.16 |
0.16 |
0.12-0.210 |
0.22 |
120-180 |
0.100-0.195 |
0.20 |
0.150-0.250 |
0.30 |
180-260 |
0.120-0.225 |
0.24 |
0.180-0.295 |
0.40 |
260-360 |
0.140-0.250 |
0.26 |
0.210-0.340 |
0.5 |
360-500 |
0.170-0.305 |
0.32 |
0.250-0.400 |
0.6 |
Tổng hợp : Internet